STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
NĂM THỰC HIỆN |
1 |
Thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị công nghệ nhà máy Thủy điện Thượng Sông Ông 1, 2×2,5MW |
2019 |
2 |
Lập trình PLC điều tốc H1 và H2 nhà máy thủy điện Đa Dâng 3 |
2019 |
3 |
Thí nghiệm hiệu chỉnh nhà máy thủy điện Minh Tân, 2×2,5MW |
2020 |
4 |
Tính toán, cài đặt giá trị bảo vệ rơ le bảo vệ nhà máy thủy điện Đắk Glun 2 |
2020 |
5 |
Thiết kế và thi công đấu nối cáp tín hiệu, đo lường, điều khiển và làm đầu cáp trung thế nhà máy Thủy điện Đắk Glun 2 |
2020 |
6 |
Đo thông số và thí nghiệm xác định đồng vị pha đường dây 110kV nhà máy Thủy điện Đắk Glun 2 |
2020 |
7 |
Tính toán, cài đặt và thử nghiệm hệ thống bảo vệ rơ le thủy điện Srepok 4 |
2020 |
8 |
Thí nghiệm hiệu chỉnh hệ thống điện Nhà máy thủy điện Đăk Nông 2, 2x8MW |
2021 |
9 |
Thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị công nghệ Nhà máy thủy điện Đăk Glun 2, 2x5MW |
2021 |
10 |
Thí nghiệm hiệu chỉnh Nhà máy thủy điện Tân Mỹ 2, 2x8MW |
2021 |
11 |
Thí nghiệm định kỳ trạm GIS 220kV Tao Đàn |
2021 |
12 |
Thí nghiệm hiệu chỉnh thủy điện Nậm Xí Lùng 1, 2x14MW |
2021 |
13 |
Thí nghiệm định kỳ hệ thống điện Nhà máy thủy điện Đăk Nông 2 năm 2021 |
2021 |
14 |
Thí nghiệm hiệu chỉnh trạm 110kV nhà máy điện gió cầu đất |
2021 |
15 |
Thí nghiệm định kỳ hệ thống thiết bị thủy điện Srepok 4, 2x40MW |
2022 |
16 |
Thí nghiệm định kỳ hệ thống điện năm 2022 Nhà máy thủy điện Xoỏng Con 15MW, tỉnh Nghệ An |
2022 |
17 |
Thí nghiệm và bảo dưỡng định kỳ hệ thống thiết bị nhà máy thủy điện Đại Nga, 3×3,3MW |
2022 |
18 |
Thí nghiệm định kỳ rơ le bảo vệ máy phát nhiệt điện và trạm 110kV nhà máy Nhôm Lâm Đồng |
2022 |
19 |
Tính toán, cài đặt giá trị bảo vệ rơ le bảo vệ nhà máy thủy điện Đại Bình |
2022 |
20 |
Thí nghiệm hiệu chỉnh nhà máy thủy điện Đắk Long, 2×4,5MW |
2022 |
21 |
Thí nghiệm hiệu chỉnh nhà máy thủy điện Đa Rcao, 2x1MW |
2022 |
22 |
Thí nghiệm hiệu chỉnh nhà máy thủy điện Đá Đen, 2×4,5MW |
2022 |
23 |
Thí nghiệm định kỳ trạm GIS 110kV Phương Liệt |
2022 |